Gửi tiết kiệm ngân hàng 2 tỷ 1 tháng, 1 năm lãi bao nhiêu?
Người đăng: Gato
23/04/2025
* Bài viết chỉ mang tính chất cung cấp thông tin khách quan, không phải là lời khuyên tài chính.
Gửi tiết kiệm là một hình thức đầu tư an toàn và phổ biến giúp bảo toàn vốn và sinh lời ổn định. Với số tiền lớn như 2 tỷ đồng, việc tính toán lãi suất hàng tháng trở thành mối quan tâm của nhiều người để tối ưu hóa lợi ích tài chính. Vậy gửi tiết kiệm 2 tỷ trong 1 tháng lãi bao nhiêu? Hãy cùng Ngân hàng số Cake by VPBank tìm hiểu trong bài viết sau!
Cập nhật lãi suất tiết kiệm ngân hàng khi gửi 2 tỷ
Hiện nay, lãi suất tiết kiệm giữa các ngân hàng có thể chênh lệch đáng kể tùy vào kỳ hạn, hình thức gửi (tại quầy hoặc online) và chương trình ưu đãi theo từng thời điểm. Dưới đây là bảng cập nhật lãi suất mới nhất tại hơn 30 ngân hàng, áp dụng cho hình thức nhận lãi cuối kỳ, giúp bạn dễ dàng so sánh và lựa chọn phương án gửi tiết kiệm 2 tỷ 1 tháng một cách hiệu quả.
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng tại quầy
Đơn vị: %/năm
Ngân hàng | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
ABBank | 3.00 | 3.60 | 5.40 | 5.70 | 5.40 | 5.30 | 5.30 |
ACB | 2.30 | 2.70 | 3.50 | 4.40 | 4.50 | 4.50 | 4.50 |
Agribank | 1.70 | 2.00 | 3.00 | 4.70 | 4.70 | 4.80 | - |
BacABank | 3.90 | 4.20 | 5.35 | 5.80 | 6.20 | 6.20 | 6.20 |
Bảo Việt | 3.10 | 4.00 | 5.00 | 5.50 | 5.80 | 5.80 | 5.80 |
BIDV | 1.70 | 2.00 | 3.00 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.70 |
BVBank | 3.80 | 4.00 | 5.30 | 6.05 | 6.35 | 6.45 | - |
Cake by VPBank | - | - | - | - | - | - | - |
CBBank | 4.05 | 4.25 | 5.65 | 5.75 | 5.90 | 5.90 | 5.90 |
Eximbank | 3.50 | 3.40 | 5.20 | 5.40 | 5.70 | 5.80 | 5.10 |
GPBank | 3.00 | 3.52 | 4.60 | 5.30 | 5.40 | 5.40 | 5.40 |
HDBank | 3.35 | 3.45 | 5.20 | 5.50 | 6.00 | 5.40 | 5.40 |
Kienlongbank | 3.50 | 3.50 | 5.20 | 5.50 | 5.50 | 5.50 | 5.50 |
LPBank | 3.10 | 3.30 | 4.20 | 5.20 | 5.50 | 5.50 | 5.50 |
MBBank | 3.70 | 4.00 | 4.50 | 5.05 | 5.05 | 5.90 | 5.90 |
MSB | 3.60 | 3.60 | 4.70 | 5.50 | 5.50 | 5.50 | 5.50 |
NamABank | 4.00 | 4.30 | 4.60 | 5.30 | 5.60 | - | - |
NCB | 3.90 | 4.10 | 5.25 | 5.50 | 5.50 | 5.50 | 5.50 |
OCB | 3.90 | 4.10 | 5.10 | 5.20 | 5.50 | 5.70 | 5.90 |
OceanBank | 4.00 | 4.30 | 5.30 | 5.70 | 6.10 | 6.10 | 6.10 |
PG Bank | 3.40 | 3.80 | 5.00 | 5.50 | 5.80 | 5.90 | 5.90 |
PVcomBank | 3.00 | 3.30 | 4.20 | 4.80 | 5.30 | 5.30 | 5.30 |
Sacombank | 2.80 | 3.20 | 4.20 | 4.90 | 4.90 | 5.00 | 5.20 |
Saigonbank | 3.30 | 3.60 | 4.80 | 5.80 | 6.00 | 6.00 | 6.10 |
SCB | 2.80 | 3.20 | 4.20 | 4.90 | 4.90 | 5.00 | 5.20 |
SeABank | 2.95 | 3.45 | 3.75 | 4.50 | 5.45 | 5.45 | 5.45 |
SHB | 3.30 | 3.60 | 4.70 | 5.20 | 5.30 | 5.50 | 5.80 |
Techcombank | 3.25 | 3.55 | 4.55 | 4.75 | 4.75 | 4.75 | 4.75 |
TPBank | 3.70 | 4.00 | 4.60 | - | 5.50 | - | 5.80 |
VIB | 3.50 | 3.70 | 4.70 | 4.90 | 5.00 | 5.10 | 5.10 |
VietABank | 3.20 | 3.50 | 4.60 | 5.20 | 5.50 | 5.60 | 5.60 |
VietBank | 4.00 | 4.10 | 5.30 | 5.70 | 5.80 | 5.80 | 5.80 |
Vietcombank | 1.60 | 1.90 | 2.90 | 4.60 | 4.70 | 4.70 | 4.70 |
VietinBank | 1.70 | 2.00 | 3.00 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.80 |
VPBank | 3.70 | 3.90 | 4.90 | 5.40 | 5.40 | 5.50 | 5.50 |
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng online
Đơn vị: %/năm
Ngân hàng | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
ABBank | 3.20 | 3.80 | 5.60 | 5.90 | 5.60 | 5.50 | 5.50 |
ACB | 3.10 | 3.50 | 4.20 | 4.90 | - | - | - |
BacABank | 3.70 | 3.90 | 5.30 | 5.80 | 5.95 | 5.95 | 5.95 |
Bảo Việt | 3.30 | 4.35 | 5.20 | 5.80 | 6.00 | 6.00 | 6.00 |
BIDV | 2.00 | - | 3.30 | 4.70 | 4.70 | 4.90 | 4.90 |
BVBank | 3.90 | 4.05 | 5.40 | 6.00 | 6.30 | 6.30 | - |
Cake by VPBank | 4.30 | 4.40 | 5.70 | 6.00 | 6.00 | 6.00 | 6.00 |
CBBank | 4.15 | 4.35 | 5.85 | 6.00 | 6.00 | 6.00 | 6.00 |
Eximbank | 4.00 | 4.30 | 5.30 | 5.50 | 6.70 | 6.80 | 6.80 |
GPBank | 3.50 | 4.02 | 5.35 | 6.05 | 6.15 | 6.15 | 6.15 |
HDBank | 3.85 | 3.95 | 5.30 | 5.60 | 6.10 | 5.50 | 5.50 |
Kienlongbank | 4.30 | 4.30 | 5.80 | 6.10 | 6.10 | 6.10 | 6.30 |
LPBank | 3.60 | 3.90 | 5.10 | 5.50 | 5.80 | 5.80 | 5.80 |
MBBank | 3.20 | 3.60 | 4.30 | 5.05 | 5.05 | 5.90 | 5.90 |
MSB | 4.10 | 4.10 | 5.60 | 5.80 | 5.80 | 5.80 | 5.80 |
NamABank | 4.30 | 4.50 | 5.00 | 5.60 | 5.90 | 5.90 | 5.90 |
NCB | 4.00 | 4.20 | 5.35 | 5.60 | 5.60 | 5.60 | 5.60 |
OCB | 4.00 | 4.20 | 5.20 | 5.30 | 5.50 | 5.70 | 5.90 |
OceanBank | 4.10 | 4.40 | 5.40 | 5.80 | 6.10 | 6.10 | 6.10 |
PG Bank | 3.50 | 4.02 | 5.00 | 5.50 | 5.50 | 5.50 | 5.50 |
PVcomBank | 3.30 | 3.60 | 4.50 | 5.10 | 5.80 | 5.80 | 5.80 |
Sacombank | 3.30 | 3.60 | 4.90 | 5.40 | 5.60 | 5.70 | 5.70 |
Saigonbank | 3.30 | 3.60 | 4.80 | 5.80 | 6.00 | 6.00 | 6.10 |
SCB | 3.30 | 3.60 | 4.90 | 5.40 | 5.60 | 5.70 | 5.70 |
SHB | 3.50 | 3.80 | 5.00 | 5.50 | 5.70 | 5.80 | 6.10 |
Techcombank | 3.25 | 3.55 | 4.55 | 4.75 | 4.75 | 4.75 | 4.75 |
TPBank | 3.70 | 4.00 | 4.80 | 5.30 | 5.50 | 5.80 | 5.80 |
VIB | 3.80 | 3.90 | 4.90 | - | 5.30 | 5.40 | 5.40 |
VietABank | 3.70 | 4.00 | 5.20 | 5.70 | 5.90 | 5.90 | 6.00 |
VietBank | 4.20 | 4.40 | 5.40 | 5.80 | 5.90 | 5.90 | 5.90 |
Vietcombank | 1.60 | 1.90 | 2.90 | 4.60 | - | 4.70 | - |
VPBank | 3.80 | 4.00 | 5.00 | 5.50 | 5.50 | 5.60 | 5.60 |
Lưu ý:
- Màu xanh lá: Mức lãi suất cao nhất
- Màu đỏ: Mức lãi suất thấp nhất
- Mức lãi suất được cập nhật mới nhất 14/04/2025
- Lãi suất áp dụng cho phương thức nhận lãi cuối kỳ
Để biết chính xác lãi suất được áp dụng, vui lòng truy cập website chính thức hoặc liên hệ ngân hàng để cập nhật thông tin chính xác nhất.
Gửi tiết kiệm là hình thức đầu tư sinh lời an toàn hiện nay (Nguồn: Sưu tầm)
Một số ưu đãi khi gửi tiết kiệm từ 2 tỷ tại các ngân hàng
Khi gửi tiết kiệm với số tiền lớn như 2 tỷ đồng, khách hàng thường được ưu đãi về lãi suất từ các ngân hàng. Ngoài ra, khách hàng còn có cơ hội nhận các phần quà hấp dẫn như voucher mua sắm, ăn uống, xem phim hoặc tham gia các chương trình quay số trúng thưởng với giải thưởng giá trị cao.
Gửi tiết kiệm online tại Ngân hàng số Cake by VPBank mang đến cho khách hàng cơ hội hưởng các chương trình ưu đãi lãi suất hấp dẫn giúp gia tăng lợi nhuận một cách hiệu quả. Chẳng hạn trong tháng 04/2025, Cake triển khai chương trình cộng thêm 0,4%/năm lãi suất cho khách hàng hiện tại và 0,8%/năm cho khách hàng mới khi mở tài khoản Tiền gửi tiêu chuẩn hoặc Tiền gửi tích lũy kỳ hạn từ 6 tháng trở lên (không tất toán trước hạn). Đây là lựa chọn lý tưởng để vừa tiết kiệm linh hoạt, vừa tận hưởng lãi suất hấp dẫn trong môi trường ngân hàng số hiện đại, an toàn.

Gửi tiết kiệm với nhiều ưu đãi hấp dẫn tại Cake by VPBank (Nguồn: Cake by VPBank)
Công thức tính tiền lãi khi gửi tiết kiệm ngân hàng 2 tỷ
Để tính toán tiền lãi khi gửi tiết kiệm, khách hàng có thể áp dụng công thức sau:
Tiền lãi = Số tiền gửi tiết kiệm × Lãi suất (%/năm) × Số ngày thực gửi / 365
Ví dụ: Nếu gửi 2 tỷ đồng với lãi suất 6.00%/năm trong 12 tháng (365 ngày), tiền lãi nhận được sẽ là:
2.000.000.000 × 0.06 × 365 / 365 = 120.000.000 VNĐ
Lưu ý: Công thức trên áp dụng cho hình thức nhận lãi cuối kỳ. Đối với các hình thức nhận lãi khác (hàng tháng, hàng quý), số tiền lãi sẽ được điều chỉnh tương ứng.
Gửi tiết kiệm ngân hàng 2 tỷ 1 tháng, 1 năm lãi bao nhiêu tiền?
Ngân hàng số Cake by VPBank tổng hợp khoản khoản tiền lãi khi gửi tiết kiệm 2 tỷ đồng trong 1 tháng, 1 năm và một số kỳ hạn khác tại 15 ngân hàng để giúp bạn dễ dàng đưa ra quyết định.
Ngân hàng | 01 tháng (VND) | 03 tháng (VND) | 06 tháng (VND) | 12 tháng (VND) | 18 tháng (VND) |
Agribank | 1.70% - 2,794,521 | 2.00% - 9,863,014 | 3.00% - 29,589,041 | 4.70% - 94,000,000 | 4.80% - 142,027,397 |
Vietcombank | 1.60% - 2,630,137 | 1.90% - 9,369,863 | 2.90% - 28,602,740 | 4.70% - 94,000,000 | 4.70% - 139,068,493 |
VietinBank | 1.70% - 2,794,521 | 2.00% - 9,863,014 | 3.00% - 29,589,041 | 4.70% - 94,000,000 | 4.70% - 139,068,493 |
BIDV | 1.70% - 2,794,521 | 2.00% - 9,863,014 | 3.00% - 29,589,041 | 4.70% - 94,000,000 | 4.70% - 139,068,493 |
Sacombank | 2.80% - 4,602,740 | 3.20% - 15,780,822 | 4.20% - 41,424,658 | 4.90% - 98,000,000 | 5.00% - 147,945,205 |
Cake By VPBank | 4.30% - 7,068,493 | 4.40% - 21,698,630 | 5.70% - 56,219,178 | 6.00% - 120,000,000 | 6.00% - 177,534,247 |
BVBank | 3.80% - 6,246,575 | 4.00% - 19,726,027 | 5.30% - 52,273,973 | 6.35% - 127,000,000 | 6.45% - 190,849,315 |
MBBank | 3.70% - 6,082,192 | 4.00% - 19,726,027 | 4.50% - 44,383,562 | 5.05% - 101,000,000 | 5.90% - 174,575,342 |
OceanBank | 4.00% - 6,575,342 | 4.30% - 21,205,479 | 5.30% - 52,273,973 | 6.10% - 122,000,000 | 6.10% - 180,493,151 |
SCB | 2.80% - 4,602,740 | 3.20% - 15,780,822 | 4.20% - 41,424,658 | 4.90% - 98,000,000 | 5.00% - 147,945,205 |
SHB | 3.30% - 5,424,658 | 3.60% - 17,753,425 | 4.70% - 46,356,164 | 5.30% - 106,000,000 | 5.50% - 162,739,726 |
VIB | 3.50% - 5,753,425 | 3.70% - 18,246,575 | 4.70% - 46,356,164 | 5.00% - 100,000,000 | 5.10% - 150,904,110 |
VPBank | 3.70% - 6,082,192 | 3.90% - 19,232,877 | 4.90% - 48,328,767 | 5.40% - 108,000,000 | 5.50% - 162,739,726 |
ACB | 2.30% - 3,780,822 | 2.70% - 13,315,068 | 3.50% - 34,520,548 | 4.50% - 90,000,000 | 4.50% - 133,150,685 |
Techcombank | 3.25% - 5,342,466 | 3.55% - 17,506,849 | 4.55% - 44,876,712 | 4.75% - 95,000,000 | 4.75% - 140,547,945 |
Lưu ý: Công thức tính trong bảng trên giả sử các tháng đều có 30 ngày và mức lãi suất chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo thời điểm.
Ở kỳ hạn 1 tháng, ngân hàng có lãi suất cao nhất là Cake by VPBank với mức 4,30%, tương đương 7,068,493 VNĐ tiền lãi cho khoản gửi 2 tỷ. Ngược lại, Vietcombank có lãi suất thấp nhất là 1,60%, chỉ đạt 2,630,137 VNĐ tiền lãi.
Ở kỳ hạn 12 tháng, ngân hàng có lãi suất cao nhất là BVBank với 6,35%, mang lại 127,000,000 VNĐ tiền lãi. Trong khi đó, ACB áp dụng mức lãi suất thấp nhất là 4,50%, tương ứng 90,000,000 VNĐ tiền lãi cho cùng số tiền gửi.
Có 2 tỷ nên gửi tiết kiệm online hay tại quầy?
Việc lựa chọn giữa gửi tiết kiệm online và tại quầy phụ thuộc vào nhu cầu và ưu tiên của từng khách hàng. Hiện nay, hình thức gửi tiền online đang được nhiều khách hàng lựa chọn bởi những ưu điểm tiện lợi như:
- Mở sổ tiết kiệm ngay tại nhà: Không cần phải đến ngân hàng hay xếp hàng chờ đợi, khách hàng hoàn toàn có thể thực hiện mở tài khoản tiết kiệm online ngay trên điện thoại, chỉ với vài thao tác đơn giản.
- Giao diện dễ thao tác, phù hợp với mọi đối tượng: Các ứng dụng ngân hàng được thiết kế với ngôn ngữ tiếng Việt, bố cục rõ ràng và hướng dẫn cụ thể, giúp người dùng dù không rành công nghệ cũng có thể thao tác dễ dàng.
- Tính bảo mật vượt trội: Các ngân hàng số ứng dụng các công nghệ mã hóa và xác thực hiện đại như mã OTP, vân tay, FaceID,... giúp bảo vệ tối đa thông tin và tài khoản của người dùng.
- Thực hiện giao dịch nhanh gọn, kiểm soát linh hoạt: Chỉ mất vài phút để hoàn tất thao tác gửi tiền, đồng thời người dùng có thể chủ động theo dõi kỳ hạn, kiểm tra lãi suất và lịch sử giao dịch bất cứ lúc nào.
- Lãi suất thường hấp dẫn hơn so với gửi tại quầy: Mức chênh lệch giữa lãi suất tiết kiệm tại quầy và online thường từ 0,1 - 0,5%, giúp khách hàng tối ưu thêm lợi nhuận.

Hình thức gửi tiền online hiện đang được yêu thích hơn gửi tại quầy (Nguồn: Sưu tầm)
Gửi tiết kiệm online lãi suất hấp dẫn tại Ngân hàng số Cake by VPBank
Gửi tiết kiệm online tại Ngân hàng số Cake by VPBank là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn vừa tối ưu lợi nhuận, vừa đảm bảo tính linh hoạt và an toàn trong quản lý tài chính cá nhân. Sản phẩm tiết kiệm Tiền gửi tiêu chuẩn và Tiền gửi có kỳ hạn tích lũy tại Cake by VPBank sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội so với thị trường truyền thống, mang đến trải nghiệm hoàn toàn khác biệt.
Ưu điểm nổi bật khi gửi tiết kiệm tại Cake by VPBank:
- Lãi suất cạnh tranh thuộc top cao trên thị trường, số tiền gửi tối thiểu từ 100.000 đồng.
- Kỳ hạn linh hoạt từ 1 đến 36 tháng, cho phép lựa chọn nhận lãi đầu kỳ, cuối kỳ, hàng tháng hoặc hàng quý.
- Sản phẩm Tiền gửi tiêu chuẩn cho phép khách hàng rút trước hạn một phần tiền gốc khi cần thiết, trong khi phần còn lại vẫn tiếp tục được hưởng lãi suất ưu đãi như cam kết ban đầu.
- Sản phẩm Tiền gửi linh hoạt cho phép khách hàng gửi tiết kiệm nhiều lần với số tiền tối thiểu từ 100.000 VNĐ/lần. Đặc biệt, khách hàng có thể thiết lập tính năng tự động trích tiền từ tài khoản thanh toán theo ngày, tuần hoặc tháng giúp hoàn thành các mục tiêu tài chính như mua điện thoại, máy tính, học phí cho con,...
- Bảo mật tối đa với mã khóa riêng cho sổ tiết kiệm – hình thức bảo vệ duy nhất tại Việt Nam hiện nay.
- Gửi và quản lý tiết kiệm hoàn toàn online, dễ dàng thực hiện mọi lúc, mọi nơi qua ứng dụng.
- Nhiều ưu đãi hấp dẫn như cộng thêm lãi suất khi mở sổ mới và các chương trình thưởng giá trị dành riêng cho người dùng Cake by VPBank.
Với lãi suất hấp dẫn cùng hệ sinh thái số hiện đại, Cake by VPBank chính là giải pháp tiết kiệm thông minh giúp bạn tối ưu dòng tiền hiệu quả và an toàn trong mọi giai đoạn.
Các bước mở tài khoản tiết kiệm online tại Cake by VPBank đơn giản như sau:
- Bước 1: Đăng nhập tài khoản và chọn Tiền kiệm tại màn hình trang chủ.
- Bước 2: Chọn Mở tài khoản tiền gửi mới.
- Bước 3: Chọn “Tiền gửi tiêu chuẩn” hoặc “Tiền gửi tích lũy" tùy theo mục đích cá nhân.
- Bước 4: Nhập số tiền muốn gửi, chọn Kỳ hạn và Phương thức nhận lãi. Đối với tiền gửi tiêu chuẩn: chọn Thời điểm nhận lãi, và Hành động sau khi hết kỳ hạn.
- Bước 5: Chọn voucher để hưởng ưu đãi * (nếu có).
- Bước 6: Tăng cường bảo mật tiền gửi theo hướng dẫn.
- Bước 7: Kiểm tra lại thông tin giao dịch, thỏa thuận tiền gửi.
- Bước 8: Bấm chọn Xác nhận giao dịch, nhập mã Smart OTP và lưu lại mã bảo mật là hoàn tất.
* Lưu ý: Ưu đãi gửi tiết kiệm có thể thay đổi tùy theo thời gian. Để biết thêm chi tiết về các chương trình khuyến mãi hiện tại, vui lòng liên hệ với chúng tôi hoặc tham khảo thông tin cập nhật trên website.

Thao tác gửi tiết kiệm tiện lợi trên Cake by VPBank (Nguồn: Cake by VPBank)
Trên đây là các thông tin giúp bạn giải đáp thắc mắc gửi tiết kiệm 2 tỷ 1 tháng lãi bao nhiêu. Với khoản tiền nhàn rỗi 2 tỷ gửi tiết kiệm, số tiền lãi trong 1 tháng bạn nhận được sẽ phụ thuộc vào mức lãi suất từng ngân hàng. Nếu muốn tối ưu lợi nhuận với thao tác đơn giản ngay trên điện thoại, hãy trải nghiệm gửi tiết kiệm online tại Cake by VPBank – Ngân hàng số đang dẫn đầu về lãi suất hấp dẫn và tiện ích thông minh.