logo

Cách tính lãi suất tiết kiệm ngân hàng chi tiết, có ví dụ dễ hiểu

Người đăng: Gato

23/04/2025

* Bài viết chỉ mang tính chất cung cấp thông tin khách quan, không phải là lời khuyên tài chính.

Lãi suất tiết kiệm là yếu tố quan trọng để bạn tối ưu hóa số tiền gửi tại ngân hàng. Việc hiểu rõ cách tính lãi suất ngân hàng sẽ giúp bạn dự đoán chính xác số tiền lãi nhận được và chọn phương án phù hợp nhất. Trong bài viết này, Cake by VPBank sẽ hướng dẫn bạn cách tính lãi suất tiết kiệm ngân hàng kèm theo ví dụ minh họa dễ hiểu.

>> Tham khảo thêm:

Nên gửi tiết kiệm ngân hàng nào

Cách gửi tiền tiết kiệm lãi cao nhất

Các app gửi tiết kiệm lãi suất cao

Cách tính lãi suất tiết kiệm ngân hàng chi tiết

Hiện nay, các ngân hàng áp dụng nhiều cách tính lãi suất ngân hàng khác nhau tùy vào loại tiền gửi và kỳ hạn. Dưới đây là các công thức tính lãi suất tiết kiệm ngân hàng chi tiết:

Cách tính lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn/ không kỳ hạn

Hình thức gửi tiền có kỳ hạn và gửi tiền không kỳ hạn có chung một công thức tính lãi suất.

Công thức tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng:

Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày thực tế gửi / 365

Trong đó:

  • Số tiền gửi: Số tiền gửi ban đầu khi gửi vào tài khoản tiết kiệm (còn gọi là tiền gốc).
  • Lãi suất: Mức lãi suất ngân hàng công bố, tính theo năm.
  • Số ngày thực tế gửi: Là số ngày từ lúc bạn gửi tiền đến ngày rút hoặc đáo hạn. 

Lưu ý: Công thức tính này chỉ áp dụng cho trường hợp rút tiền đúng hạn hoặc rút sớm, không áp dụng để tính lãi suất kép.

Ví dụ cách tính lãi suất tiết kiệm: 

Bạn gửi tiết kiệm online tại Ngân hàng số Cake by VPBank với số tiền gốc 100.000.000 VNĐ với kỳ hạn 3 tháng. Lãi suất áp dụng tại thời điểm gửi là 4.40%/năm (lãi nhận cuối kỳ). Vậy lãi suất tiết kiệm được tính như sau:

Trường hợp 1: Đáo hạn đúng hạn

Bạn gửi kỳ hạn 3 tháng vào 01/01/2025 và đáo hạn vào ngày 31/03/2025. Như vậy, số ngày thực tế gửi sẽ là số ngày từ 1/1/2025 đến 31/3/2025, cụ thể là 31 (tháng 1) + 28 (tháng 2) + 31 (tháng 3) = 90 ngày. Áp dụng công thức:

Số tiền lãi = 100.000.000 * 0.04 * (90 / 365) = 1.084.931 VNĐ

Tương tự, bạn có thể tính lãi suất tiết kiệm tại ngân hàng số Cake by VPBank cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng, cùng với công thức tính lãi và số tiền lãi nhận được cho mỗi kỳ hạn:

Kỳ hạn gửi

Lãi suất (%/năm)

Công thức tính lãi

Số tiền lãi nhận được

1 tháng

4.30

100.000.000 * 0.043 * 30/365

~ 353.424 VNĐ

2 tháng

4.40

100.000.000 * 0.04 * 60/365

~ 723.287 VNĐ

3 tháng

4.40

100.000.000 * 0.04 * 90/365

~ 1.084.031 VNĐ

4 tháng

4.50

100.000.000 * 0.045 * 120/365

~ 1.479.452 VNĐ

5 tháng

4.50

100.000.000 * 0.045 * 150/365

~ 1.849.315 VNĐ

6 tháng

5.70

100.000.000 * 0.057 * 180/365

~ 2.810.958 VNĐ

7 tháng

5.70

100.000.000 * 0.057 * 210/365

~ 3.279.452 VNĐ

8 tháng

5.70

100.000.000 * 0.057 * 240/365

~ 3.747.945 VNĐ

9 tháng

5.70

100.000.000 * 0.057 * 270/365

~ 4.216.438 VNĐ

10 tháng

5.90

100.000.000 * 0.059 * 300/365

~ 4.849.315 VNĐ

11 tháng

5.90

100.000.000 * 0.059 * 330/365

~ 5.334.246 VNĐ

12 tháng

6.00

100.000.000 * 0.06 * 365/365

~ 6,000,000 VNĐ

13 tháng

6.00

100.000.000 * 0.06 * 395/365

~ 6.493.150 VNĐ

15 tháng

5.60

100.000.000 * 0.056 * 450/365

~ 6.904.109 VNĐ

18 tháng

6.00

100.000.000 * 0.06 * 540/365

~ 8.876.712 VNĐ

24 tháng

6.00

100.000.000 * 0.06 * 730/365

~ 12,000,000 VNĐ

36 tháng

6.00

100.000.000 * 0.06 * 1,095/365

~ 18,000,000 VNĐ

* Lưu ý: 

  • Công thức tính giả sử các tháng đều có 30 ngày.
  • Lãi suất gửi tiết kiệm khi nhận lãi cuối kỳ
  • Lãi suất được Cake by VPBank áp dụng tại thời điểm viết bài, vui lòng truy cập website tiền gửi tiêu chuẩn Cake by VPBank hoặc ứng dụng để cập nhật lãi suất hiện hành.

Trường hợp 2: Đáo hạn trước hạn

Bạn gửi kỳ hạn 6 tháng vào 01/01/2025. Bạn rút tiền vào ngày 15/03/2025. Số ngày thực tế gửi sẽ là số ngày từ 1/1/2025 đến 15/3/2025 (tính cụ thể là 31 (tháng 1) + 28 (tháng 2) + 15 (tháng 3) = 74 ngày).

Trường hợp này, bạn rút tiền trước thời hạn, ngân hàng sẽ không áp dụng mức lãi suất của kỳ hạn 6 tháng 4.40%/năm như thỏa thuận, mà thay vào đó, bạn chỉ nhận được mức lãi suất không kỳ hạn là 0,1%/năm.

Số tiền lãi = 100.000.000 * 0.1% * 74/365 = 20.273 VNĐ.

Lưu ý: Lãi suất áp dụng trong ví dụ chỉ mang tính chất tham khảo có thể thay đổi và phụ thuộc vào chính sách từng ngân hàng tại từng thời điểm.

>> Tìm hiểu các khái niệm phổ biến trong gửi tiết kiệm:

Đáo hạn tiết kiệm là gì

Tất toán sổ tiết kiệm là gì

Bảo hiểm tiền gửi là gì

cach-tinh-lai-suat-tiet-kiem-ngan-hang-1.jpg

Cách tính lãi suất ngân hàng gửi tiết kiệm có kỳ hạn/ không có kỳ hạn (Nguồn: Cake by VPBank)

Cách tính lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn theo lãi kép (tái tục gốc và lãi)

Lãi suất kép giúp số tiền của bạn tăng trưởng đều đặn theo thời gian, vì số tiền lãi sau khi hết kết thúc chu kỳ đầu tư hoặc tiết kiệm sẽ được cộng dồn vào tiền vốn gốc để tiếp tục chu kỳ mới. Chính vì vậy, sức mạnh thực sự của lãi kép nằm ở thời gian bạn đầu tư và số vốn ban đầu bạn bỏ ra càng bắt đầu sớm, hiệu quả tích lũy càng lớn theo cấp số nhân.

Bạn có thể tính theo công thức tính nhanh lãi suất kép như sau:

A = P(1 + r/n)^(n*t)

Trong đó:

  • A: Số tiền tích lũy cuối cùng.
  • P: Số tiền gốc ban đầu.
  • r: Lãi suất hàng năm.
  • n: Số kỳ lãi suất được tính trong một năm.
  • t: Số năm đầu tư hoặc tiết kiệm.

Ví dụ: Bạn gửi tiết kiệm 200.000.000 VNĐ vào sản phẩm Tiết kiệm online tại ngân hàng Vietcombank với lãi suất 4,60%/năm trong 3 năm. Lãi suất kép được áp dụng vào mỗi năm.

  • Số tiền nhận được = 200.000.000* (1 + 4,60%/1)^(1 * 3) = 228.889.067 VNĐ.

Vậy sau 3 năm, bạn sẽ nhận được 228.889.067 VNĐ từ số tiền gửi gốc 200.000.000 VNĐ, bao gồm cả lãi suất kép.

Lưu ý: Nếu khách hàng rút tiền trước kỳ hạn, ngân hàng sẽ áp dụng lãi suất không kỳ hạn theo mức niêm yết tại thời điểm rút.

Bảng chi tiết về số tiền lãi và số tiền nhận được trong 3 năm:

Năm

Công thức tính lãi

Số tiền nhận được

Năm thứ 1

200.000.000 * (1 + 4,60%/1)^(1 * 1)

209.200.000 VNĐ

Năm thứ 2

209.200.000 * (1 + 4,60%/1)^(1 * 1)

218.823.200 VNĐ

Năm thứ 3

218.823.200 * (1 + 4,60%/1)^(1 * 1)

228.889.067 VNĐ

 

 

 

 

cach-tinh-lai-suat-tiet-kiem-ngan-hang-2.jpgCách tính lãi suất tiết kiệm ngân hàng có kỳ hạn theo lãi kép (Nguồn: Sưu tầm)

Cách tính lãi suất tiền gửi tích lũy định kỳ

Lãi suất niêm yết được tính trên tổng số tiền gửi ban đầu và tiền nộp thêm hàng tháng. Công thức tính lãi đối với hình thức tiền gửi tích lũy này có thể khác nhau giữa các ngân hàng. Sau đây là cách tính tiền gửi tích lũy tại Ngân hàng số Cake by VPBank để giúp các bạn dễ hình dung.

Nguyên tắc tính lãi suất tiền gửi tích lũy: Mỗi lần gửi tiền được xem là một khoản tiết kiệm độc lập, với số ngày gửi khác nhau, lãi suất áp dụng theo thời điểm gửi, nhưng cùng ngày đáo hạn.

Công thức chung:

Tiền lãi = Số tiền gửi * Lãi suất (%/năm) * Số ngày gửi thực tế / 365

Trong đó:

  • Số tiền gửi: Là số tiền bạn gửi vào ở mỗi lần tích lũy.
  • Lãi suất: Là lãi suất đang áp dụng tại thời điểm gửi, theo biểu lãi suất niêm yết hoặc lãi suất cơ bản tùy theo số ngày gửi thực tế.
  • Số ngày gửi thực tế: Là số ngày từ ngày gửi tiền đến ngày đáo hạn cuối cùng của kỳ hạn gửi tích lũy.

Quy tắc lãi suất áp dụng:

  • < 6 tháng: Lãi suất cơ bản
  • ≥ 6 tháng: Lãi suất niêm yết
  • < 32 ngày: Không được tính lãi

Giả sử bạn gửi tiết kiệm tích lũy tại Cake by VPBank kỳ hạn 12 tháng từ ngày 01/09/2024, đáo hạn 01/09/2025, với các lần gửi như sau:

Ngày gửi

Số tiền gửi

(VNĐ)

Số ngày gửi thực tế

Lãi suất áp dụng (%/năm)

Lãi nhận được (VNĐ)

01/09/2024

10,000,000

365 ngày

5.30%

530,000

01/10/2024

15,000,000

335 ngày

5.30%

729,658

01/11/2024

5,000,000

304 ngày

5.50%

229,041

01/04/2025

10,000,000

153 ngày

3.70%

155,096

01/06/2025

5,000,000

92 ngày

3.70%

46,630

05/09/2025

7,000,000

31 ngày

Không tính lãi

  • Tổng tiền gửi: 45.000.000 VNĐ
  • Tổng tiền lãi: 1.690.425 VNĐ

Lưu ý: Trong quá trình gửi, Cake by VPBank có 2 lần cập nhật lãi suất như sau:

Lần 1 – Áp dụng từ ngày 01/09/2024

Kỳ hạn (tháng)

Lãi suất niêm yết (%/năm)

Lãi suất cơ bản (%/năm – áp dụng dưới 6 tháng)

6

4,5%

3,5%

9

4,7%

12

5,3%

15

5,3%

18

5,3%

24

5,5%

36

5,5%

Lần 2 – Áp dụng từ ngày 01/11/2024:

Kỳ hạn (tháng)

Lãi suất niêm yết (%/năm)

Lãi suất cơ bản (%/năm – áp dụng dưới 6 tháng)

6

4,7%

3,7%

9

4,9%

12

5,5%

15

5,5%

18

5,5%

24

5,7%

36

5,7%

>> Xem chi tiết tại Tiết kiệm tích lũy của Cake by VPBank

cach-tinh-lai-suat-tiet-kiem-ngan-hang-3.jpg

Tiết kiệm tích lũy đơn giản với Ngân hàng số Cake by VPBank (Nguồn: Cake by VPBank)

Bảng lãi suất tiết kiệm ngân hàng mới nhất 2025

Để tối ưu lợi nhuận, việc theo dõi và cập nhật lãi suất gửi tiết kiệm thường xuyên là điều vô cùng quan trọng, bởi lãi suất có thể thay đổi tùy theo chính sách từng ngân hàng và biến động của thị trường tài chính.

Dưới đây là bảng lãi suất tiết kiệm online mới nhất năm 2025, được tổng hợp và cập nhật đến ngày 04/04/2025, giúp bạn có cái nhìn tổng quan và lựa chọn hình thức gửi tiết kiệm phù hợp nhất với nhu cầu cá nhân.

Ngân hàng

1 tháng

3 tháng

6 tháng

12 tháng

18 tháng

24 tháng

36 tháng

ABBank

3.20

3.80

5.60

5.90

5.60

5.50

5.50

ACB

3.10

3.50

4.20

4.90

-

-

-

BacABank

3.70

3.90

5.30

5.80

5.95

5.95

5.95

Bảo Việt

3.30

4.35

5.20

5.80

6.00

6.00

6.00

BIDV

2.00

-

3.30

4.70

4.70

4.90

4.90

BVBank

3.90

4.05

5.40

6.00

6.30

6.30

-

Cake by VPBank

4.30

4.40

5.70

6.00

6.00

6.00

6.00

CBBank

4.15

4.35

5.85

6.00

6.00

6.00

6.00

Eximbank

4.00

4.30

5.30

5.50

6.70

6.80

6.80

GPBank

3.50

4.02

5.35

6.05

6.15

6.15

6.15

HDBank

3.85

3.95

5.30

5.60

6.10

5.50

5.50

Kienlongbank

4.30

4.30

5.80

6.10

6.10

6.10

6.30

LPBank

3.60

3.90

5.10

5.50

5.80

5.80

5.80

MBBank

3.20

3.60

4.30

5.05

5.05

5.90

5.90

MSB

4.10

4.10

5.60

5.80

5.80

5.80

5.80

NamABank

4.30

4.50

5.00

5.60

5.90

5.90

5.90

NCB

4.00

4.20

5.35

5.60

5.60

5.60

5.60

OCB

4.00

4.20

5.20

5.30

5.50

5.70

5.90

OceanBank

4.10

4.40

5.40

5.80

6.10

6.10

6.10

PG Bank

3.50

4.02

5.00

5.50

5.50

5.50

5.50

PVcomBank

3.30

3.60

4.50

5.10

5.80

5.80

5.80

Sacombank

3.30

3.60

4.90

5.40

5.60

5.70

5.70

Saigonbank

3.30

3.60

4.80

5.80

6.00

6.00

6.10

SCB

3.30

3.60

4.90

5.40

5.60

5.70

5.70

SHB

3.50

3.80

5.00

5.50

5.70

5.80

6.10

Techcombank

3.25

3.55

4.55

4.75

4.75

4.75

4.75

TPBank

3.70

4.00

4.80

5.30

5.50

5.80

5.80

VIB

3.80

3.90

4.90

-

5.30

5.40

5.40

VietABank

3.70

4.00

5.20

5.70

5.90

5.90

6.00

VietBank

4.20

4.40

5.40

5.80

5.90

5.90

5.90

Vietcombank

1.60

1.90

2.90

4.60

-

4.70

-

VPBank

3.80

4.00

5.00

5.50

5.50

5.60

5.60

Lưu ý: Mức lãi suất có thể thay đổi tùy theo từng chi nhánh, hình thức gửi (trực tiếp tại quầy hoặc online), kỳ hạn và điều kiện cụ thể từ phía ngân hàng. Để biết thông tin chính xác và chi tiết nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với ngân hàng hoặc truy cập website chính thức.

Công cụ tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng online

Để hỗ trợ khách hàng dễ dàng ước tính số tiền lãi nhận được, Cake by VPBank đã tích hợp công cụ tính lãi suất tiết kiệm trực tuyến tiện lợi, minh bạch và cực kỳ dễ sử dụng.

  • Bước 1 - Chọn mức lãi suất: Điều chỉnh thanh trượt hoặc nhập trực tiếp mức lãi suất vào ô (ví dụ: 4.4%/năm).
  • Bước 2 - Nhập số tiền gửi: Nhập số tiền muốn gửi tiết kiệm (tối thiểu 100.000 VNĐ).
  • Bước 3 - Chọn kỳ hạn gửi: Chọn kỳ hạn mong muốn, ví dụ 3 tháng.
  • Bước 4 - Chọn hình thức đáo hạn: Lựa chọn “Nhận cả gốc và lãi”.
  • Bước 5 - Xem kết quả: Nhấn “Xem kết quả” để tính toán số tiền lãi nhận được.

Mời bạn trải nghiệm ngay công cụ tính tiền gửi tiết kiệm của Cake by VPBank.

cach-tinh-lai-suat-tiet-kiem-ngan-hang-4.jpg

Công cụ tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng online trên Cake by VPBank (Nguồn: Cake by VPBank)

Gửi tiết kiệm online lãi suất cạnh tranh tại Ngân hàng số Cake by VPBank

Nếu bạn đang tìm một kênh tiết kiệm an toàn, linh hoạt và sinh lời ổn định, gửi tiết kiệm online tại Ngân hàng số Cake by VPBank là lựa chọn tối ưu dành cho bạn. Với lãi suất hấp dẫn nằm trong top thị trường, bạn có thể bắt đầu tiết kiệm chỉ từ 100.000 VNĐ. Cake by VPBank còn sở hữu tính năng mã khóa bảo mật độc quyền – duy nhất trên thị trường Việt Nam, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho khoản tiền gửi của bạn.

Người dùng có thể chủ động gửi, tất toán và quản lý sổ tiết kiệm mọi lúc mọi nơi, qua ứng dụng Cake by VPBank, mà không cần đến quầy giao dịch. Đồng thời, Cake by VPBank cung cấp đa dạng kỳ hạn từ 1 đến 36 tháng, kèm lựa chọn nhận lãi linh hoạt: đầu kỳ, cuối kỳ, hàng tháng hoặc hàng quý. Ngoài ra, khách hàng còn có cơ hội nhận thêm lãi thưởng và quà tặng hấp dẫn khi mở sổ trong các chương trình khuyến mãi định kỳ.

cach-tinh-lai-suat-tiet-kiem-ngan-hang-5.jpg

Gửi tiết kiệm online tại Ngân hàng số Cake by VPBank nhanh chóng, đơn giản (Nguồn: Cake by VPBank)

Các bước mở tài khoản tiết kiệm online tại Cake by VPBank đơn giản như sau:

  • Bước 1: Đăng nhập tài khoản và chọn Tiền kiệm tại màn hình trang chủ.
  • Bước 2: Chọn Mở tài khoản tiền gửi mới.
  • Bước 3: Chọn “Tiền gửi tiêu chuẩn” hoặc “Tiền gửi tích lũy" tùy theo mục đích cá nhân.
  • Bước 4: Nhập số tiền muốn gửi, chọn Kỳ hạn và Phương thức nhận lãi. Đối với tiền gửi tiêu chuẩn: chọn Thời điểm nhận lãi, và Hành động sau khi hết kỳ hạn.
  • Bước 5: Chọn voucher để hưởng ưu đãi * (nếu có).
  • Bước 6: Tăng cường bảo mật tiền gửi theo hướng dẫn.
  • Bước 7: Kiểm tra lại thông tin giao dịch, thỏa thuận tiền gửi.
  • Bước 8: Bấm chọn Xác nhận giao dịch, nhập mã Smart OTP và lưu lại mã bảo mật là hoàn tất.

* Lưu ý: Ưu đãi gửi tiết kiệm có thể thay đổi tùy theo thời gian. Để biết thêm chi tiết về các chương trình khuyến mãi hiện tại, vui lòng liên hệ với chúng tôi hoặc tham khảo thông tin cập nhật trên website.

Hướng dẫn chi tiết quy trình mở tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng số Cake by VPBank

Hướng dẫn chi tiết quy trình mở tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng số Cake by VPBank (Nguồn: Cake by VPBank)

Trên đây là toàn bộ cách tính lãi suất ngân hàng chính xác, đơn giản nhất. Hy vọng với những hướng dẫn chi tiết trên từ Cake by VPBank, bạn có thể dễ dàng tính toán lãi suất tiết kiệm ngân hàng một cách chính xác và hiệu quả. Việc nắm rõ cách tính giúp bạn tối ưu hóa khoản tiết kiệm và đưa ra quyết định tài chính thông minh. Hãy áp dụng ngay để quản lý tài chính cá nhân tốt hơn!