Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng cao nhất hiện nay 04/2025
Người đăng: Gato
24/04/2025
* Bài viết chỉ mang tính chất cung cấp thông tin khách quan, không phải là lời khuyên tài chính.
Khi lựa chọn mở sổ tiết kiệm, một yếu tố quan trọng mà khách hàng quan tâm chính là lãi suất, đặc biệt trong bối cảnh lãi suất thay đổi liên tục và sự cạnh tranh gay gắt giữa các ngân hàng. Vậy, lãi suất ngân hàng nào cao nhất hiện nay? Cùng Ngân hàng số Cake by VPBank khám phá những ngân hàng có mức lãi suất ưu đãi nhất trong thời gian qua để tối ưu hóa lợi nhuận cho khoản tiền tiết kiệm của bạn.
>> Xem thêm:
Những điều cần biết khi mở sổ tiết kiệm lần đầu
Cách tính lãi suất tiết kiệm ngân hàng chi tiết
Công thức tính lãi kép ngân hàng
Cập nhật lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng tại quầy 04/2025
Dưới đây là bảng cập nhật lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy của 35 trên tổng số 49 ngân hàng đang hoạt động tại Việt Nam. Mức lãi suất được thống kê theo các sản phẩm tiết kiệm có kỳ hạn truyền thống/cơ bản, chưa bao gồm các mức lãi suất ưu đãi dành cho khoản tiền gửi lớn (như từ 1 tỷ, 2 tỷ đồng trở lên) và áp dụng hình thức nhận lãi cuối kỳ hạn.
Ngân hàng | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
ABBank | 3.00 | 3.60 | 5.40 | 5.70 | 5.40 | 5.30 | 5.30 |
ACB | 2.30 | 2.70 | 3.50 | 4.40 | 4.50 | 4.50 | 4.50 |
Agribank | 1.70 | 2.00 | 3.00 | 4.70 | 4.70 | 4.80 | - |
BacABank | 3.90 | 4.20 | 5.35 | 5.80 | 6.20 | 6.20 | 6.20 |
Bảo Việt | 3.10 | 4.00 | 5.00 | 5.50 | 5.80 | 5.80 | 5.80 |
BIDV | 1.70 | 2.00 | 3.00 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.70 |
BVBank | 3.80 | 4.00 | 5.30 | 6.05 | 6.35 | 6.45 | - |
Cake by VPBank | - | - | - | - | - | - | - |
CBBank | 4.05 | 4.25 | 5.65 | 5.75 | 5.90 | 5.90 | 5.90 |
Eximbank | 3.50 | 3.40 | 5.20 | 5.40 | 5.70 | 5.80 | 5.10 |
GPBank | 3.00 | 3.52 | 4.60 | 5.30 | 5.40 | 5.40 | 5.40 |
HDBank | 3.35 | 3.45 | 5.20 | 5.50 | 6.00 | 5.40 | 5.40 |
Kienlongbank | 3.50 | 3.50 | 5.20 | 5.50 | 5.50 | 5.50 | 5.50 |
LPBank | 3.10 | 3.30 | 4.20 | 5.20 | 5.50 | 5.50 | 5.50 |
MBBank | 3.70 | 4.00 | 4.50 | 5.05 | 5.05 | 5.90 | 5.90 |
MSB | 3.60 | 3.60 | 4.70 | 5.50 | 5.50 | 5.50 | 5.50 |
NamABank | 4.00 | 4.30 | 4.60 | 5.30 | 5.60 | - | - |
NCB | 3.90 | 4.10 | 5.25 | 5.50 | 5.50 | 5.50 | 5.50 |
OCB | 3.90 | 4.10 | 5.10 | 5.20 | 5.50 | 5.70 | 5.90 |
OceanBank | 4.00 | 4.30 | 5.30 | 5.70 | 6.10 | 6.10 | 6.10 |
PG Bank | 3.40 | 3.80 | 5.00 | 5.50 | 5.80 | 5.90 | 5.90 |
PVcomBank | 3.00 | 3.30 | 4.20 | 4.80 | 5.30 | 5.30 | 5.30 |
Sacombank | 2.80 | 3.20 | 4.20 | 4.90 | 4.90 | 5.00 | 5.20 |
Saigonbank | 3.30 | 3.60 | 4.80 | 5.80 | 6.00 | 6.00 | 6.10 |
SCB | 2.80 | 3.20 | 4.20 | 4.90 | 4.90 | 5.00 | 5.20 |
SeABank | 2.95 | 3.45 | 3.75 | 4.50 | 5.45 | 5.45 | 5.45 |
SHB | 3.30 | 3.60 | 4.70 | 5.20 | 5.30 | 5.50 | 5.80 |
Techcombank | 3.25 | 3.55 | 4.55 | 4.75 | 4.75 | 4.75 | 4.75 |
TPBank | 3.70 | 4.00 | 4.60 | - | 5.50 | - | 5.80 |
VIB | 3.50 | 3.70 | 4.70 | 4.90 | 5.00 | 5.10 | 5.10 |
VietABank | 3.20 | 3.50 | 4.60 | 5.20 | 5.50 | 5.60 | 5.60 |
VietBank | 4.00 | 4.10 | 5.30 | 5.70 | 5.80 | 5.80 | 5.80 |
Vietcombank | 1.60 | 1.90 | 2.90 | 4.60 | 4.70 | 4.70 | 4.70 |
VietinBank | 1.70 | 2.00 | 3.00 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.80 |
Lãi suất cập nhật mới nhất tháng 04/2025
Lưu ý:
- Màu xanh thể hiện cho mức lãi suất cao nhất, còn màu đỏ là mức lãi suất thấp nhất.
- Thông tin lãi suất chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chính sách của ngân hàng. Bạn vui lòng kiểm tra trên website chính thức hoặc liên hệ bộ phận chăm sóc khách hàng của ngân hàng.
Mức lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy giữa các ngân hàng (Nguồn: Sưu tầm)
Cập nhật lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng online 04/2025
Hiện nay, lãi suất gửi tiết kiệm online thường cao hơn từ 0,1% – 0,5%/năm so với gửi tại quầy. Dưới đây là bảng tổng hợp lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn theo hình thức gửi online, với phương thức nhận lãi vào cuối kỳ từ 32 ngân hàng đang hoạt động tại Việt Nam.
Ngân hàng | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
ABBank | 3.20 | 3.80 | 5.60 | 5.90 | 5.60 | 5.50 | 5.50 |
ACB | 3.10 | 3.50 | 4.20 | 4.90 | - | - | - |
BacABank | 3.70 | 3.90 | 5.30 | 5.80 | 5.95 | 5.95 | 5.95 |
Bảo Việt | 3.30 | 4.35 | 5.20 | 5.80 | 6.00 | 6.00 | 6.00 |
BIDV | 2.00 | - | 3.30 | 4.70 | 4.70 | 4.90 | 4.90 |
BVBank | 3.90 | 4.05 | 5.40 | 6.00 | 6.30 | 6.30 | - |
Cake by VPBank | 4.30 | 4.40 | 5.70 | 6.00 | 6.00 | 6.00 | 6.00 |
CBBank | 4.15 | 4.35 | 5.85 | 6.00 | 6.00 | 6.00 | 6.00 |
Eximbank | 4.00 | 4.30 | 5.30 | 5.50 | 6.70 | 6.80 | 6.80 |
GPBank | 3.50 | 4.02 | 5.35 | 6.05 | 6.15 | 6.15 | 6.15 |
HDBank | 3.85 | 3.95 | 5.30 | 5.60 | 6.10 | 5.50 | 5.50 |
Kienlongbank | 4.30 | 4.30 | 5.80 | 6.10 | 6.10 | 6.10 | 6.30 |
LPBank | 3.60 | 3.90 | 5.10 | 5.50 | 5.80 | 5.80 | 5.80 |
MBBank | 3.20 | 3.60 | 4.30 | 5.05 | 5.05 | 5.90 | 5.90 |
MSB | 4.10 | 4.10 | 5.60 | 5.80 | 5.80 | 5.80 | 5.80 |
NamABank | 4.30 | 4.50 | 5.00 | 5.60 | 5.90 | 5.90 | 5.90 |
NCB | 4.00 | 4.20 | 5.35 | 5.60 | 5.60 | 5.60 | 5.60 |
OCB | 4.00 | 4.20 | 5.20 | 5.30 | 5.50 | 5.70 | 5.90 |
OceanBank | 4.10 | 4.40 | 5.40 | 5.80 | 6.10 | 6.10 | 6.10 |
PG Bank | 3.50 | 4.02 | 5.00 | 5.50 | 5.50 | 5.50 | 5.50 |
PVcomBank | 3.30 | 3.60 | 4.50 | 5.10 | 5.80 | 5.80 | 5.80 |
Sacombank | 3.30 | 3.60 | 4.90 | 5.40 | 5.60 | 5.70 | 5.70 |
Saigonbank | 3.30 | 3.60 | 4.80 | 5.80 | 6.00 | 6.00 | 6.10 |
SCB | 3.30 | 3.60 | 4.90 | 5.40 | 5.60 | 5.70 | 5.70 |
SHB | 3.50 | 3.80 | 5.00 | 5.50 | 5.70 | 5.80 | 6.10 |
Techcombank | 3.25 | 3.55 | 4.55 | 4.75 | 4.75 | 4.75 | 4.75 |
TPBank | 3.70 | 4.00 | 4.80 | 5.30 | 5.50 | 5.80 | 5.80 |
VIB | 3.80 | 3.90 | 4.90 | - | 5.30 | 5.40 | 5.40 |
VietABank | 3.70 | 4.00 | 5.20 | 5.70 | 5.90 | 5.90 | 6.00 |
VietBank | 4.20 | 4.40 | 5.40 | 5.80 | 5.90 | 5.90 | 5.90 |
Vietcombank | 1.60 | 1.90 | 2.90 | 4.60 | - | 4.70 | - |
VPBank | 3.80 | 4.00 | 5.00 | 5.50 | 5.50 | 5.60 | 5.60 |
Lãi suất cập nhật mới nhất tháng 04/2025
Lưu ý:
- Màu xanh thể hiện cho mức lãi suất cao nhất, còn màu đỏ là mức lãi suất thấp nhất.
- Thông tin lãi suất chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chính sách của ngân hàng. Bạn vui lòng kiểm tra trên website chính thức hoặc liên hệ bộ phận chăm sóc khách hàng của ngân hàng.
Lãi suất tiền gửi ngân hàng hiện nay đối với sản phẩm tiết kiệm online (Nguồn: Sưu tầm)
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng cao nhất 6,15%/năm
Việc các ngân hàng đẩy mạnh lãi suất ở mức cao không chỉ mang lại lợi ích cho người gửi tiền mà còn giúp các ngân hàng thu hút được một lượng vốn lớn từ cộng đồng. Theo cập nhật mới nhất 04/2025, mức lãi suất tiết kiệm ngân hàng tại quầy cao nhất hiện đang là 6,15%/năm cho kỳ hạn 12 tháng, áp dụng tại ngân hàng GPBank.
Đồng thời, trong tháng 4/2025, các mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng tại quầy của nhóm ngân hàng thương mại cổ phần và ngân hàng quốc doanh có sự chênh lệch khá rõ rệt. Cụ thể:
- BVBank hiện đang dẫn đầu với mức lãi suất tiết kiệm cao nhất cho các kỳ hạn dài với mức 6,05% cho kỳ hạn 12 tháng và 6,35% cho kỳ hạn 18 tháng.
- Các ngân hàng lớn như BIDV, Vietcombank, VietinBank và Techcombank vẫn giữ mức lãi suất ổn định ở mức khoảng 4.7% cho các kỳ hạn dài.
Đối với kênh gửi tiết kiệm online, lãi suất tiết kiệm online cao nhất là 6,8%/năm tại Eximbank, theo sau là ngân hàng GPBank với mức 6,15%/năm cho kỳ hạn 18 - 36 tháng.
Theo hình thức online, 3 ngân hàng trong nóm Big4 là VietinBank, BIDV và Vietcombank có mức lãi suất thấp hơn lần lượt ở mức 5,8%/năm, 4,7%/năm và 4,6%/năm cho kỳ hạn 12 tháng.
>> Tham khảo số tiền lãi khi gửi 1 số tiền cụ thể: gửi tiết kiệm 1 tỷ 1 tháng lãi bao nhiêu, gửi tiết kiệm 1 triệu 1 tháng lãi bao nhiêu, gửi tiết kiệm 50 triệu lãi suất bao nhiêu, gửi tiết kiệm 2 tỷ 1 tháng lãi bao nhiêu
Lãi suất tiết kiệm online của các ngân hàng trong kỳ hạn 1-3 tháng (Nguồn: VnEconomy)
Bảng lãi suất gửi tiết kiệm online tại Ngân hàng số Cake by VPBank
Ngân hàng số Cake by VPBank hiện đang cung cấp một trong những mức lãi suất hấp dẫn nhất cho các sản phẩm tiết kiệm online. Sau đây là bảng lãi suất gửi tiết kiệm online của Cake by VPBank chính thức áp dụng từ 12h00 ngày 17/03/2025.
Kỳ hạn gửi (tháng) | Lãi suất (%/năm) | |||
Cuối kỳ | Đầu kỳ | Hàng tháng | Hàng quý | |
1 | 4,3 | 4,28 | - | - |
2 | 4,4 | 4,46 | - | - |
3 | 4,4 | 4,43 | 4,48 | - |
4 | 4,5 | 4,41 | - | - |
5 | 4,5 | 4,39 | - | - |
6 | 5,7 | 5,68 | 5,81 | 5,85 |
7 | 5,7 | 5,65 | - | - |
8 | 5,7 | 5,61 | - | - |
9 | 5,7 | 5,58 | 5,75 | 5,79 |
10 | 5,9 | 5,54 | - | - |
11 | 5,9 | 5,51 | - | - |
12 | 6,0 | 5,57 | 5,80 | 5,84 |
13 | 6,0 | 5,54 | - | - |
15 | 6,0 | 5,48 | - | - |
18 | 6,0 | 5,38 | 5,70 | 5,73 |
24 | 6,0 | 5,48 | 5,89 | 5,92 |
36 | 6,0 | 5,13 | 5,70 | 5,73 |
Cập nhật lãi suất liên tục tại Đây
Một điểm cộng lớn là Cake by VPBank thường xuyên có các chương trình ưu đãi, giúp khách hàng tiết kiệm được chi phí và gia tăng lợi nhuận. Chẳng hạn như trong tháng 04/2025, Cake by VPBank áp dụng chương trình tặng thêm 0,4%/năm lãi suất cho khách hàng cũ và 0,8%/năm lãi suất cho khách hàng mới khi mở tài khoản Tiền gửi tiêu chuẩn và Tiền gửi tích lũy với kỳ hạn từ 6 tháng trở lên, và không tất toán trước hạn. Đây là cơ hội lý tưởng để người dùng vừa tiết kiệm linh hoạt, vừa được hưởng lãi suất cạnh tranh trong môi trường ngân hàng số an toàn và hiện đại.
Bên cạnh lãi suất hấp dẫn, khi gửi tiết kiệm online tại Cake by VPBank, khách hàng còn được tận hưởng những lợi ích như sau:
- Số tiền gửi tối thiểu thấp: Chỉ từ 100.000 VNĐ, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.
- Linh hoạt về kỳ hạn: Chọn kỳ hạn từ 1 đến 36 tháng, có thể nhận lãi theo nhiều hình thức.
- 3 hình thức nhận lãi đến hết kỳ hạn: Cake by VPBank cung cấp 3 hình thức nhận lãi gồm nhận cả gốc và lãi, Nhận lãi, chuyển gốc sang kỳ hạn mới, chuyển cả gốc và lãi sang kỳ hạn mới.
- Đa dạng thời điểm nhận lãi: Gồm có cuối kỳ, đầu kỳ, hàng tháng, hàng quý.
- Rút một phần tiền gốc trước hạn: Đối với sản phẩm Tiền gửi tiêu chuẩn, khách hàng được phép rút một phần tiền trước kỳ hạn, phần còn lại vẫn được duy trì hưởng lãi suất có kỳ hạn như ban đầu.
- Bảo mật cao: Hệ thống bảo mật đa tầng, mã khóa tiền gửi độc quyền, đảm bảo an toàn tối đa.
- Quản lý dễ dàng: Sản phẩm được tích hợp trong hệ sinh thái số của VPBank, quản lý tiện lợi qua app.
Gửi tiết kiệm online tại Cake by VPBank với lãi suất hấp dẫn và nhiều lợi ích (Nguồn: Cake by VPBank)
Thao tác gửi tiết kiệm online Cake by VPBank cụ thể như sau:
- Bước 1: Đăng nhập tài khoản và chọn Tiền kiệm tại màn hình trang chủ.
- Bước 2: Chọn Mở tài khoản tiền gửi mới.
- Bước 3: Chọn “Tiền gửi tiêu chuẩn” hoặc “Tiền gửi tích lũy" tùy theo mục đích cá nhân.
- Bước 4: Nhập số tiền muốn gửi, chọn Kỳ hạn và Phương thức nhận lãi. Đối với tiền gửi tiêu chuẩn: chọn Thời điểm nhận lãi, và Hành động sau khi hết kỳ hạn.
- Bước 5: Chọn voucher để hưởng ưu đãi * (nếu có).
- Bước 6: Tăng cường bảo mật tiền gửi theo hướng dẫn.
- Bước 7: Kiểm tra lại thông tin giao dịch, thỏa thuận tiền gửi.
- Bước 8: Bấm chọn Xác nhận giao dịch, nhập mã Smart OTP và lưu lại mã bảo mật là hoàn tất.
* Lưu ý: Ưu đãi gửi tiết kiệm có thể thay đổi tùy theo thời gian. Để biết thêm chi tiết về các chương trình khuyến mãi hiện tại, vui lòng liên hệ với chúng tôi hoặc tham khảo thông tin cập nhật trên website.
Cách gửi tiết kiệm ngân hàng online qua ứng dụng Cake by VPBank (Nguồn: Cake by VPBank)
Ngoài ra, bạn còn có thể rút trước hạn toàn phần hoặc từng phần khi cần, mà vẫn đảm bảo linh hoạt trong quản lý dòng tiền. Các bước như sau:
- Bước 1: Truy cập mục Tiết kiệm tại trang chủ.
- Bước 2: Chọn tài khoản tiền gửi cần rút.
- Bước 3: Chọn “Rút tiền gửi trước hạn”.
- Bước 4: Nhập số tiền cần rút (nếu chỉ rút một phần) hoặc chọn rút toàn bộ.
Hướng dẫn rút tiền gửi trước hạn toàn bộ/một phần tại Cake by VPBank (Nguồn: Cake by VPBank)
Nhìn chung, để tìm ra lãi suất ngân hàng nào cao nhất, bạn cần so sánh các mức lãi suất của từng ngân hàng và lựa chọn phương án phù hợp với nhu cầu tài chính của mình. Nếu bạn đang tìm kiếm một ngân hàng có lãi suất hấp dẫn và dịch vụ tiện lợi, đừng bỏ qua Cake by VPBank – nơi mang đến lãi suất cạnh tranh cùng những ưu đãi hấp dẫn. Hãy bắt đầu ngay hôm nay và tối ưu hóa khoản tiết kiệm của bạn với Cake by VPBank!