Gửi tiết kiệm 30 triệu 1 tháng, 1 năm lãi bao nhiêu tiền?
Người đăng: Gato
18/11/2025
*Bài viết chỉ mang tính chất cung cấp thông tin khách quan, không phải là lời khuyên tài chính.
Gửi tiết kiệm 30 triệu đồng, số tiền lãi 1 tháng bạn nhận được có thể dao động từ 70.000 VNĐ đến 95.000 VNĐ, và lãi 1 năm có thể từ 1.500.000 VNĐ đến 1.900.000 VNĐ. Mức chênh lệch này hoàn toàn phụ thuộc vào ngân hàng và kỳ hạn bạn chọn gửi. Với 30 triệu, đây là một bước khởi đầu tuyệt vời để xây dựng thói quen tài chính lành mạnh và để tiền của bạn bắt đầu sinh lời. Việc tính toán và so sánh lãi suất giữa các ngân hàng là rất quan trọng để tối ưu hóa lợi ích tài chính, dù với số tiền ban đầu nào.
Trong bài viết này, Ngân hàng số Cake by VPBank sẽ giúp bạn cập nhật lãi suất thị trường, cung cấp công thức tính chính xác và gợi ý các giải pháp gửi tiền hiệu quả nhất cho khoản 30 triệu đồng của bạn.
>>Xem thêm:
Gửi tiết kiệm ngân hàng 2 tỷ 1 tháng, 1 năm lãi bao nhiêu?
Gửi tiết kiệm 200 triệu 1 tháng, 1 năm lãi bao nhiêu tiền?
Cập nhật lãi suất tiết kiệm ngân hàng khi gửi 30 triệu
Hiện nay, lãi suất tiết kiệm giữa các ngân hàng có thể chênh lệch đáng kể, tùy vào kỳ hạn, hình thức gửi (tại quầy hay online) và các chương trình ưu đãi. Với số tiền 30 triệu, khoản tiền gửi của bạn thường sẽ được áp dụng biểu lãi suất tiêu chuẩn (thường là cho các khoản gửi dưới 100 triệu đồng).
Đặc biệt, hình thức gửi tiết kiệm online qua ứng dụng ngân hàng thường luôn có mức lãi suất cao hơn gửi tại quầy từ 0.1% - 0.5%/năm.
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng tại quầy
Đơn vị: %/năm
| Ngân hàng | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
| ABBank | 3.00 | 3.70 | 5.20 | 5.50 | 5.30 | 5.20 | 5.20 |
| ACB | 2.30 | 2.70 | 3.50 | 4.40 | 4.50 | 4.50 | 4.50 |
| Agribank | 2.10 | 2.40 | 3.50 | 4.70 | 4.70 | 4.80 | 4.80 |
| BacABank | 3.80 | 4.10 | 5.25 | 5.50 | 5.80 | 5.80 | 5.80 |
| BAOVIET Bank | 3.40 | 4.00 | 4.80 | 5.25 | 5.40 | 5.40 | 5.40 |
| BIDV | 1.60 | 1.90 | 3.00 | 4.70 | 4.70 | 4.80 | 4.80 |
| Viet Capital Bank | 3.80 | 4.00 | 5.10 | 5.55 | 5.85 | 5.90 | 5.95 |
| Cake by VPBank | - | - | - | - | - | - | - |
| CBBank | 4.10 | 4.30 | 5.20 | 5.30 | 5.45 | 5.45 | 5.45 |
| Eximbank | 3.50 | 3.60 | 4.70 | 4.90 | 5.50 | 5.50 | 5.50 |
| GPBank | 3.45 | 3.55 | 4.90 | 5.20 | 5.20 | 5.20 | 5.20 |
| HDBank | 3.35 | 3.45 | 5.20 | 5.50 | 6.00 | 5.40 | 5.40 |
| Kienlongbank | 3.30 | 3.30 | 5.00 | 5.30 | 5.25 | 5.25 | 5.25 |
| LPBank | 3.30 | 3.30 | 5.00 | 5.30 | 5.30 | 5.30 | 5.30 |
| MBBank | 3.20 | 3.60 | 4.20 | 4.85 | 4.65 | 5.70 | 5.70 |
| MSB | 3.60 | 3.60 | 4.70 | 5.30 | 5.30 | 5.30 | 5.30 |
| NamABank | 3.70 | 3.90 | 4.70 | 5.30 | 5.60 | 5.37 | 5.24 |
| NCB | 3.80 | 4.00 | 4.95 | 5.30 | 5.50 | 5.50 | 5.50 |
| OCB | 3.80 | 4.00 | 4.90 | 5.00 | 5.20 | 5.40 | 5.60 |
| OceanBank | 4.00 | 4.30 | 5.30 | 5.70 | 5.90 | 5.90 | 5.90 |
| PG Bank | 3.40 | 3.80 | 5.00 | 5.40 | 5.80 | 5.70 | 5.70 |
| PVcomBank | 3.00 | 3.30 | 4.20 | 4.80 | 5.30 | 5.30 | 5.30 |
| Sacombank | 3.60 | 3.80 | 4.50 | 4.90 | 4.90 | 5.00 | 5.20 |
| Saigonbank | 3.30 | 3.60 | 4.80 | 5.60 | 5.80 | 5.80 | 5.90 |
| SCB | 4.03 | 1.90 | 2.90 | 3.70 | 3.90 | 3.90 | 3.90 |
| SeABank | 2.95 | 3.45 | 4.20 | 5.05 | 5.45 | 5.45 | 5.45 |
| SHB | 3.30 | 3.60 | 4.60 | 5.00 | 5.10 | 5.20 | 5.50 |
| Techcombank | 3.15 | 3.45 | 4.45 | 4.65 | 4.65 | 4.65 | 4.65 |
| TPBank | 3.50 | 3.80 | 4.80 | 5.20 | 5.50 | 5.80 | 5.80 |
| VIB | 3.60 | 3.80 | 4.70 | 5.00 | 5.00 | 5.10 | 5.10 |
| VietABank | 3.20 | 3.50 | 4.50 | 5.30 | 5.50 | 5.60 | 5.60 |
| VietBank | 3.80 | 3.90 | 5.00 | 5.50 | 5.80 | 5.80 | 5.80 |
| Vietcombank | 1.60 | 1.90 | 2.90 | 4.60 | 4.60 | 4.70 | 4.70 |
| VietinBank | 1.60 | 1.90 | 3.00 | 4.70 | 4.70 | 4.80 | 4.80 |
| VPBank | 3.60 | 3.60 | 4.50 | 5.00 | 5.00 | 5.10 | 5.10 |
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng online
Đơn vị: %/năm
| Ngân hàng | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
| ABBank | 3.20 | 3.90 | 5.40 | 5.70 | 5.40 | 5.30 | 5.30 |
| ACB | 3.20 | 3.60 | 4.30 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 |
| BacABank | 3.80 | 4.10 | 5.25 | 5.50 | 5.50 | 5.50 | 5.50 |
| BAOVIET Bank | 3.50 | 4.35 | 5.45 | 5.80 | 5.90 | 5.90 | 5.90 |
| BIDV | 1.90 | 2.20 | 3.30 | 4.70 | 4.70 | 4.90 | 4.90 |
| Viet Capital Bank | 3.95 | 4.15 | 5.15 | 5.60 | 5.90 | 5.95 | 5.95 |
| Cake by VPBank | 4.60 | 4.60 | 6.30 | 6.50 | 6.50 | 6.50 | 6.50 |
| CBBank | 4.20 | 4.35 | 5.40 | 5.50 | 5.55 | 5.55 | 5.55 |
| Eximbank | 4.60 | 4.60 | 5.40 | 5.20 | 5.70 | 5.70 | 5.70 |
| GPBank | 3.95 | 4.05 | 5.65 | 5.95 | 5.95 | 5.95 | 5.95 |
| HDBank | 3.85 | 3.95 | 5.30 | 5.60 | 6.10 | 5.50 | 5.50 |
| Kienlongbank | 3.70 | 3.70 | 5.10 | 5.50 | 5.45 | 5.45 | 5.45 |
| LPBank | 3.70 | 3.70 | 5.10 | 5.50 | 5.40 | 5.40 | 5.40 |
| MBBank | 3.50 | 3.80 | 4.30 | 4.85 | 4.75 | 5.80 | 5.80 |
| MSB | 3.90 | 3.90 | 5.00 | 5.60 | 5.60 | 5.60 | 5.60 |
| NamABank | 3.80 | 4.00 | 4.90 | 5.50 | 5.80 | 5.80 | 5.80 |
| NCB | 3.90 | 4.10 | 5.25 | 5.50 | 5.60 | 5.60 | 5.60 |
| OCB | 3.90 | 4.10 | 5.00 | 5.10 | 5.20 | 5.40 | 5.60 |
| OceanBank | 4.10 | 4.40 | 5.40 | 5.80 | 5.90 | 5.90 | 5.90 |
| PG Bank | 3.40 | 3.80 | 5.00 | 5.40 | 5.40 | 5.40 | 5.40 |
| PVcomBank | 3.30 | 3.60 | 4.50 | 5.10 | 5.80 | 5.80 | 5.80 |
| Sacombank | 4.00 | 4.20 | 5.00 | 5.30 | 5.50 | 5.60 | 5.60 |
| Saigonbank | 3.30 | 3.60 | 4.80 | 5.60 | 5.80 | 5.80 | 5.90 |
| SCB | 1.60 | 1.90 | 2.90 | 3.70 | 3.90 | 3.90 | 3.90 |
| SHB | 3.50 | 3.80 | 4.90 | 5.30 | 5.50 | 5.50 | 5.80 |
| Techcombank | 3.75 | 3.95 | 4.95 | 5.05 | 5.05 | 5.05 | 5.05 |
| TPBank | 3.50 | 3.80 | 4.80 | 5.20 | 5.60 | 5.90 | 5.90 |
| VIB | 3.70 | 3.80 | 4.70 | 4.70 | 5.20 | 5.30 | 5.30 |
| VietABank | 3.70 | 4.00 | 5.10 | 5.60 | 5.80 | 5.80 | 5.90 |
| VietBank | 4.10 | 4.40 | 5.40 | 5.80 | 5.90 | 5.90 | 5.90 |
| Vietcombank | 1.60 | 1.90 | 2.90 | 4.60 | 4.60 | 4.70 | 4.70 |
| VPBank | 3.70 | 3.80 | 4.70 | 5.20 | 5.20 | 5.30 | 5.30 |
Lưu ý:
- Màu xanh đại diện cho mức lãi suất cao nhất, còn màu đỏ là mức lãi suất thấp nhất cùng một kỳ hạn.
- Mức lãi suất được cập nhật mới nhất 11/2025
- Thông tin lãi suất tiết kiệm chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chính sách của ngân hàng. Quý khách hàng vui lòng truy cập website chính thức hoặc liên hệ hotline của ngân hàng để cập nhật thông tin chính xác.
Công thức tính tiền lãi khi gửi tiết kiệm ngân hàng 30 triệu
Để biết chính xác số tiền lãi bạn nhận được, bạn có thể áp dụng công thức tiêu chuẩn sau (áp dụng cho hình thức nhận lãi cuối kỳ):
Tiền lãi = Số tiền gửi tiết kiệm × Lãi suất (%/năm) × Số ngày thực gửi / 365
Trong đó:
- Số tiền gửi: 30.000.000 VNĐ.
- Lãi suất (%/năm): Mức lãi suất ngân hàng niêm yết cho kỳ hạn bạn chọn.
- Số ngày thực gửi: Tổng số ngày tính từ ngày bạn bắt đầu gửi đến ngày đáo hạn. (Ví dụ: kỳ hạn 1 tháng có thể là 30 hoặc 31 ngày; kỳ hạn 6 tháng có thể là 181, 182 hoặc 183 ngày tùy tháng).
Ví dụ cụ thể:
Bạn gửi 30.000.000 VNĐ tại Ngân hàng số Cake by VPBank, chọn kỳ hạn 6 tháng (giả sử 182 ngày) với lãi suất online là 5.0%/năm.
Số tiền lãi bạn nhận được vào cuối kỳ sẽ là:
30.000.000 × (5.0 / 100) × (182 / 365) = 747.945 VNĐ
Lưu ý: Hầu hết các ứng dụng ngân hàng hiện nay đều tự động hiển thị số tiền lãi dự kiến bạn sẽ nhận được khi bạn chọn số tiền và kỳ hạn, giúp bạn dễ dàng so sánh mà không cần tự tính toán.
>>Tìm hiểu thêm:
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng cao nhất hiện nay
Cách tính lãi suất tiết kiệm ngân hàng chi tiết, có ví dụ dễ hiểu
Gửi tiết kiệm 30 triệu 1 tháng, 1 năm lãi bao nhiêu tiền?
Dựa trên công thức và bảng lãi suất tham khảo ở trên, Cake by VPBank tổng hợp khoản tiền lãi dự kiến bạn có thể nhận được khi gửi 30 triệu đồng:
Bảng tính lãi tham khảo khi gửi 30 triệu VNĐ (lĩnh lãi cuối kỳ)
Ngân hàng | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 12 tháng | 18 tháng |
Agribank | 2.10% - 51,781 VNĐ | 2.40% - 177,534 VNĐ | 3.50% - 517,808 VNĐ | 4.70% - 1,410,000 VNĐ | 4.70% - 2,086,027 VNĐ |
Vietcombank | 1.60% - 39,452 VNĐ | 1.90% - 140,548 VNĐ | 2.90% - 429,041 VNĐ | 4.60% - 1,380,000 VNĐ | 4.60% - 2,041,644 VNĐ |
VietinBank | 1.60% - 39,452 VNĐ | 1.90% - 140,548 VNĐ | 3.00% - 443,836 VNĐ | 4.70% - 1,410,000 VNĐ | 4.70% - 2,086,027 VNĐ |
BIDV | 1.60% - 39,452 VNĐ | 1.90% - 140,548 VNĐ | 3.00% - 443,836 VNĐ | 4.70% - 1,410,000 VNĐ | 4.70% - 2,086,027 VNĐ |
Sacombank | 3.60% - 88,767 VNĐ | 3.80% - 281,096 VNĐ | 4.50% - 665,753 VNĐ | 4.90% - 1,470,000 VNĐ | 4.90% - 2,174,795 VNĐ |
Cake By VPBank | 4.60% - 113,425 VNĐ | 4.60% - 340,274 VNĐ | 6.30% - 932,055 VNĐ | 6.50% - 1,950,000 VNĐ | 6.50% - 2,884,932 VNĐ |
BAOVIET Bank | 3.40% - 83,836 VNĐ | 4.00% - 295,890 VNĐ | 4.80% - 710,137 VNĐ | 5.25% - 1,575,000 VNĐ | 5.40% - 2,396,712 VNĐ |
MBBank | 3.20% - 78,904 VNĐ | 3.60% - 266,301 VNĐ | 4.20% - 621,370 VNĐ | 4.85% - 1,455,000 VNĐ | 4.65% - 2,063,836 VNĐ |
OceanBank | 4.00% - 98,630 VNĐ | 4.30% - 318,082 VNĐ | 5.30% - 784,110 VNĐ | 5.70% - 1,710,000 VNĐ | 5.90% - 2,618,630 VNĐ |
SCB | 4.03% - 99,370 VNĐ | 1.90% - 140,548 VNĐ | 2.90% - 429,041 VNĐ | 3.70% - 1,110,000 VNĐ | 3.90% - 1,730,959 VNĐ |
SHB | 3.30% - 81,370 VNĐ | 3.60% - 266,301 VNĐ | 4.60% - 680,548 VNĐ | 5.00% - 1,500,000 VNĐ | 5.10% - 2,263,562 VNĐ |
VIB | 3.60% - 88,767 VNĐ | 3.80% - 281,096 VNĐ | 4.70% - 695,342 VNĐ | 5.00% - 1,500,000 VNĐ | 5.00% - 2,219,178 VNĐ |
VPBank | 3.60% - 88,767 VNĐ | 3.60% - 266,301 VNĐ | 4.50% - 665,753 VNĐ | 5.00% - 1,500,000 VNĐ | 5.00% - 2,219,178 VNĐ |
ACB | 2.30% - 56,712 VNĐ | 2.70% - 199,726 VNĐ | 3.50% - 517,808 VNĐ | 4.40% - 1,320,000 VNĐ | 4.50% - 1,997,260 VNĐ |
Techcombank | 3.15% - 77,671 VNĐ | 3.45% - 255,205 VNĐ | 4.45% - 658,356 VNĐ | 4.65% - 1,395,000 VNĐ | 4.65% - 2,063,836 VNĐ |
(Lưu ý: Tiền lãi 1 tháng được tính giả định tháng có 30 ngày. Số tiền thực tế có thể chênh lệch vài nghìn đồng tùy số ngày thực tế của tháng đó.)
Từ bảng trên, bạn có thể thấy:
- Ở kỳ hạn 1 tháng: Mức lãi suất cao nhất (4.6% tại Cake by VPBank) mang lại khoảng 113,425 VNĐ tiền lãi. Mức lãi suất thấp nhất (1.6% tại Vietcombank, VietinBank và BIDV) mang lại khoảng 39,452 VNĐ. Mức chênh lệch là đáng kể.
- Ở kỳ hạn 12 tháng: Gửi 30 triệu tại ngân hàng có lãi suất cao nhất (6.5% tại Cake by VPBank) mang lại 1,950,000 VNĐ. Ngân hàng có lãi suất thấp nhất (3.7% tại SCB) mang lại 1,110,000 VNĐ.
Gửi tiết kiệm online lãi suất hấp dẫn tại Ngân hàng số Cake by VPBank
Gửi tiết kiệm online tại Ngân hàng số Cake by VPBank là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn tối ưu lợi nhuận cho khoản tiền 30 triệu của mình, đồng thời đảm bảo sự linh hoạt và an toàn tuyệt đối. Các sản phẩm tiết kiệm của Cake được thiết kế đơn giản, minh bạch và sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội:
- Lãi suất cạnh tranh: Lãi suất tiết kiệm online của Cake luôn nằm trong nhóm cạnh tranh trên thị trường.
- Số tiền gửi tối thiểu thấp: Bạn có thể bắt đầu mở sổ tiết kiệm chỉ từ 100.000 VNĐ, giúp bạn dễ dàng tích lũy ngay cả từ những khoản nhỏ nhất.
- Kỳ hạn linh hoạt: Cung cấp đa dạng kỳ hạn từ 1 đến 36 tháng.
- Tính năng rút gốc linh hoạt (ở sản phẩm Tiền gửi tiêu chuẩn): Khi cần tiền gấp, bạn có thể rút trước hạn một phần tiền gốc, phần tiền gốc còn lại vẫn tiếp tục được hưởng mức lãi suất cao như cam kết ban đầu.
- Tiết kiệm tích lũy thông minh (ở sản phẩm Tiền gửi tích lũy): Cho phép bạn gửi thêm tiền nhiều lần vào sổ tiết kiệm (chỉ từ 100.000 VNĐ/lần). Bạn còn có thể thiết lập tính năng tự động trích tiền từ tài khoản thanh toán theo ngày, tuần hoặc tháng để xây dựng thói quen tiết kiệm kỷ luật.
- Bảo mật tối đa: Mọi sổ tiết kiệm của bạn đều được bảo vệ bằng mã khóa riêng, một hình thức bảo mật nâng cao giúp bạn an tâm tuyệt đối.
- Quản lý 100% online: Dễ dàng mở sổ, theo dõi tiền lãi, tất toán mọi lúc mọi nơi ngay trên ứng dụng Cake mà không cần ra quầy giao dịch.
- Nhiều ưu đãi hấp dẫn: Cake thường xuyên có các chương trình cộng thêm lãi suất (voucher) khi mở sổ mới, mang lại lợi nhuận thực tế cao hơn cho bạn.
Với lãi suất hấp dẫn cùng hệ sinh thái số hiện đại, Cake by VPBank chính là giải pháp tiết kiệm thông minh giúp bạn tối ưu dòng tiền hiệu quả, dù bạn bắt đầu với 30 triệu hay bất kỳ số tiền nào.

Gửi tiết kiệm online tại Ngân hàng số Cake by VPBank là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn tối ưu lợi nhuận (Nguồn: Cake by VPbank)
Các bước mở tài khoản tiết kiệm online tại Cake by VPBank đơn giản như sau:
- Bước 1: Đăng nhập tài khoản và chọn Tiền kiệm tại màn hình trang chủ.
- Bước 2: Chọn Mở tài khoản tiền gửi mới.
- Bước 3: Chọn “Tiền gửi tiêu chuẩn” hoặc “Tiền gửi tích lũy" tùy theo mục đích cá nhân.
- Bước 4: Nhập số tiền muốn gửi, chọn Kỳ hạn và Phương thức nhận lãi. Đối với tiền gửi tiêu chuẩn: chọn Thời điểm nhận lãi, và Hành động sau khi hết kỳ hạn.
- Bước 5: Chọn voucher để hưởng ưu đãi * (nếu có).
- Bước 6: Tăng cường bảo mật tiền gửi theo hướng dẫn.
- Bước 7: Kiểm tra lại thông tin giao dịch, thỏa thuận tiền gửi.
- Bước 8: Bấm chọn Xác nhận giao dịch, nhập mã Smart OTP và lưu lại mã bảo mật là hoàn tất.
* Lưu ý: Ưu đãi gửi tiết kiệm có thể thay đổi tùy theo thời gian. Để biết thêm chi tiết về các chương trình khuyến mãi hiện tại, vui lòng liên hệ với chúng tôi hoặc tham khảo thông tin cập nhật trên website.

Chi tiết các bước hướng dẫn gửi tiết kiệm online tại Cake (Nguồn: Cake by VPBank)
Những câu hỏi thường gặp khi gửi tiết kiệm 30 triệu (FAQ)
Rút tiền tiết kiệm trước hạn có bị mất lãi không?
Có. Theo quy định chung, nếu bạn rút toàn bộ sổ tiết kiệm trước ngày đáo hạn, bạn sẽ không được hưởng mức lãi suất cam kết ban đầu. Thay vào đó, toàn bộ số tiền lãi sẽ được tính lại theo mức lãi suất không kỳ hạn (thường rất thấp, khoảng 0.1% - 0.5%/năm). Mẹo: Tại Cake by VPBank, sản phẩm Tiền gửi tiêu chuẩn cho phép bạn rút trước hạn một phần tiền gốc khi cần gấp, phần tiền còn lại trong sổ vẫn tiếp tục được hưởng lãi suất cao như ban đầu.
Có nên chia nhỏ 30 triệu thành nhiều sổ tiết kiệm không?
Thay vì gửi tất cả 30 triệu vào một sổ, bạn có thể chia thành 2-3 sổ nhỏ (ví dụ: 1 sổ 20 triệu kỳ hạn dài để lấy lãi cao, 1 sổ 10 triệu kỳ hạn ngắn để dự phòng). Cách này giúp bạn linh hoạt hơn: nếu có việc gấp cần 10 triệu, bạn chỉ cần tất toán sổ nhỏ mà không ảnh hưởng đến tiền lãi của sổ lớn.
Gửi tiết kiệm online có an toàn như tại quầy không?
Có, thậm chí an toàn và bảo mật hơn vì bạn không phải mang theo tiền mặt. Khi gửi tiết kiệm online tại các ngân hàng uy tín như Cake by VPBank (được bảo chứng bởi VPBank), tiền gửi của bạn vẫn được quản lý theo quy định của Ngân hàng Nhà nước và được hưởng chính sách Bảo hiểm tiền gửi tương tự như khi gửi tại quầy.
Có thể gửi thêm tiền vào sổ tiết kiệm đang hoạt động không?
Điều này tùy thuộc vào loại sản phẩm bạn chọn:
- Với Tiền gửi tiêu chuẩn (Gửi thông thường): Bạn không thể nạp thêm tiền vào sổ đang chạy. Muốn gửi thêm, bạn phải mở một sổ mới.
- Với Tiền gửi tích lũy (Gửi góp): Bạn hoàn toàn có thể nạp thêm tiền vào sổ bất cứ lúc nào (chỉ từ 100.000 VNĐ/lần) để gia tăng tiền lãi.
Trên đây là các thông tin chi tiết giúp bạn giải đáp thắc mắc "gửi tiết kiệm 30 triệu 1 tháng, 1 năm lãi bao nhiêu tiền". Với khoản tiền nhàn rỗi 30 triệu đồng, số tiền lãi bạn nhận được sẽ có sự chênh lệch rõ rệt tùy thuộc vào mức lãi suất của từng ngân hàng và kỳ hạn bạn lựa chọn. Để tối ưu hóa lợi nhuận, bạn nên ưu tiên hình thức gửi tiết kiệm online tại các ngân hàng có biểu lãi suất cạnh tranh.
Cake by VPBank hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích và một công thức rõ ràng để tự mình tính toán. Bằng việc lựa chọn thông minh, khoản tiền 30 triệu hôm nay của bạn sẽ là nền tảng vững chắc cho các mục tiêu tài chính lớn hơn trong tương lai.